Phương thức chế bản/In
|
Chế bản kỹ thuật
số tốc độ cao/in hoàn toàn tự động
|
Loại bản gốc
|
Tờ
|
Kích thước bản gốc
(tối thiểu/tối đa)
|
90 mm x 140 mm đến
310 mm x 435 mm (3 17/32” x 5 1/2” đến 12 7/32” x 17 1/8”)
|
Định lượng bản gốc
|
50 gsm đến 107
gsm (13-lb bond đến 29-lb bond)
|
Sức chứa bộ nạp bản
gốc
|
Khoảng 10 tờ (64
gsm đến 80 gsm (17-lb bond đến 21-lb bond))/Chiều cao tối đa: 1 mm (3/64”)
|
Vùng quét (tối
đa)
|
297 mm x 435 mm
(11 11/16” x 17 1/8”)
|
Khổ giấy in (tối
thiểu/tối đa)
|
Kích Cỡ Tối Thiểu:
100 mm x 148 mm (3 15/16” x 5 13/16”)
Kích Cỡ Tối Đa:
257 mm x 364 mm (10 1/8” x 14 11/32”)
|
Dung lượng khay nạp
giấy vào
|
Khoảng 1000 tờ
(64 gsm đến 80 gsm (17-lb bond đến 21-lb bond)/Chiều cao tối đa: 110 mm (4
11/32”)
|
Dung lượng khay
chứa giấy ra
|
Khoảng 800 tờ (64
gsm đến 80 gsm (17-lb bond đến 21-lb bond)/Chiều cao tối đa: 90 mm (3
17/32”)
|
Định lượng bản In
|
50 gsm đến 157
gsm (13-lb bond đến 42-lb bond)
|
Chế độ xử lý hình
ảnh
|
Chữ, ảnh, chữ + ảnh,
nét chì
|
Độ hhân giải quét
|
300 dpi x 600
dpi
|
Độ phân giải hình
ảnh In
|
300 dpi x 600 dpi
(600 dpi x 600 dpi: mật độ phần đục lỗ trên chế bản)
|
Thời gian chế bản
|
Từ 35 giây trở xuống
(đối với nạp tài liệu gốc khổ A4/cạnh ngắn/tỉ lệ sao 100%)
|
Vùng in (tối đa)
|
210 mm x 290 mm
(A4) / (8 9/32” x 11 13/32”)
|
Tỷ lệ phóng thu
|
Chuẩn: 100%
Tỉ lệ sao chuẩn
(phóng to): 141%, 122%, 116%
Tỉ lệ sao chuẩn
(thu nhỏ): 94%, 87%, 82%, 71%
|
Tốc độ in
|
60 - 130 tờ mỗi
phút (năm bước có thể thay đổi)
|
Điều chỉnh vị trí in
|
Chiều Dọc: ±10 mm
(±13/32”) Chiều Ngang: ±10 mm (±13/32”) (*1)
|
Cấp mực
|
Hoàn toàn tự động
(800 ml mỗi ống mực)
|
Nạp/thải chế bản
(master)
|
Hoàn toàn tự động
(235 tờ mỗi cuộn)
|
Dung lượng hộp chứa
chế bản (master)
|
Khoảng 30 tờ
|
Giao diện người dùng
|
Bảng điều khiển
LCD
|
Kết nối máy tính
|
Giao diện USB PC
|
Các phụ kiện tùy chọn
|
Trống màu, Bộ Tách Tác Vụ
|
Tiếng ồn khi vận hành
|
Tối đa 68 dB(A)
(khi in 100 tờ mỗi phút ở vị trí của người vận hành)
|
Nguồn điện (*2)
|
220-240 V, 50-60
Hz <2,0 A/1,0 A>
|
Công suất tiêu thụ
|
Tối đa 200 W
Ở Chế Độ Sẵn
Sàng: 15 W trở xuống
Ở Chế độ Ngủ: 10
W trở xuống
|
Các chức năng
|
Chế độ xử lý hình
ảnh ( chữ, ảnh, chữ+ ảnh, nét chì), phóng to/ thu nhỏ; tốc độ quét, in 2
trang 1 mặt, tự động xử lý, kiểm chứng, Vị trí in, tốc độ, chương trình
(A/B), bảo mật, chế độ người sử dụng, in trực tiếp, in qua ổ flash USB, thông
tin về các phụ kiện, tiết kiệm năng lượng, hệ thống quản lý chất lượng của
RISO
|
Kích thước
|
Khi sử dụng: 1280
mm (R) x 655 mm (S) x 515 mm (C) (50 13/32” (R) x 25 25/32” (S) x 20 9/32”
(C))
Khi lưu giữ: 665
mm (R) x 655 mm (S) x 505 mm (C) (26 3/16” (R) x 25 25/32” (S) x 19 7/8”
(C))
|
Không gian cần thiết
|
1280 mm (R) x
1255 mm (S) x 845 mm (C) (50 13/32” (R) x 49 13/32” (S) x 33 9/32” (C))
|
Trọng lượng (*3)
|
Khoảng 65 kg (144
lb)
|
Các têu chuẩn về an toàn
|
Tuân thủ quy định
IEC 60950-1, mức ô nhiễm trong nhà 2 (*4), ở độ cao 2000 m trở xuống
|
Lưu
ý:
*1 Nếu chiều rộng của giấy
vượt quá 277 mm (10 29/32”), chiều rộng điều chỉnh vị trí in ngang sẽ thu hẹp
lại tùy theo chiều rộng của giấy.
*2 Để chuyển đổi giữa
100-120 V và 220-240 V, hãy liên hệ đại lý bán hàng (hoặc đại diện dịch vụ ủy
quyền) của bạn.
*3 Trọng lượng không bao gồm
mực và giấy chế bản.
*4 Mức ô nhiễm của môi trường
sử dụng do bụi bẩn trong không khí. Mức “2” tương ứng với môi trường trong
nhà thông thường.
|